Hán tự: 巫
Đọc nhanh: 巫 (vu). Ý nghĩa là: bà mo; thầy mo; phù thuỷ; thầy pháp; mo, họ Vu. Ví dụ : - 小巫见大巫。 phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; tài kém; không bằng ai
Ý nghĩa của 巫 khi là Danh từ
✪ bà mo; thầy mo; phù thuỷ; thầy pháp; mo
指女巫;巫师
- 小巫见大巫
- phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; tài kém; không bằng ai
✪ họ Vu
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 对 女巫 有毒
- Nó độc đối với phù thủy.
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 巫术 也 有 极限
- Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
- 我会 想到 办法 救出 那个 男巫
- Tôi sẽ tìm ra cách tôi có thể lấy thuật sĩ đó ra
- 我 是 个 贝内特 女巫
- Tôi là phù thủy Bennett.
- 你 有 推荐 的 巫毒 女王 吗
- Có nữ hoàng voodoo mà bạn có thể hướng dẫn tôi không?
- 塞勒姆 很 厉害 的 女巫 什么 的
- Salem phù thủy gà con hay gì đó.
- 塞勒姆 女巫 非常 有 英雄气概
- Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng
- 这 就是 巫毒 数学
- Đây là toán học voodoo.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 小巫见大巫
- phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; tài kém; không bằng ai
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
- 双子 巫师 团 的 人 都 要死 了
- Các Song Tử đều đang hấp hối.
- 双子 巫师 小孩 卡伊 以为
- Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巫›