Đọc nhanh: 巨资 (cự tư). Ý nghĩa là: đầu tư lớn, số tiền lớn.
Ý nghĩa của 巨资 khi là Danh từ
✪ đầu tư lớn
huge investment
✪ số tiền lớn
vast sum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨资
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 资本主义
- tư bản chủ nghĩa
- 足资 谈助
- góp đề tài nói chuyện
- 解囊 资助
- giúp của.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 耗资 巨万
- vốn hao hàng vạn.
- 巨额 资金
- vốn lớn.
- 他斥 巨资 购买 了 一栋 豪宅
- Anh ấy chi ra một khoản tiền lớn để mua một căn biệt thự sang trọng.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巨资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巨资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巨›
资›