Đọc nhanh: 巨奸 (cự gian). Ý nghĩa là: Kẻ đại gian ác. Cũng nói là Cự giảo 狡..
Ý nghĩa của 巨奸 khi là Danh từ
✪ Kẻ đại gian ác. Cũng nói là Cự giảo 狡.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨奸
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 巨型 兔子 呢
- Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 巨幅 横标
- biểu ngữ lớn
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巨奸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巨奸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
巨›