Đọc nhanh: 左前卫 (tả tiền vệ). Ý nghĩa là: Tiền vệ trái, tả tiền vệ.
Ý nghĩa của 左前卫 khi là Danh từ
✪ Tiền vệ trái
左前卫(亦称左边卫,英文缩写LMF)是处于中场的左路的组织球员的位置,一般情况下担任全队左路的进攻组织,同时也应具备一定的防守能力,一般情况下,左前卫和右前卫都是全队最快和最灵活的球员。
✪ tả tiền vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左前卫
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 左前方
- phía trước, bên trái.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 左后卫 至关重要
- Hậu vệ trái rất quan trọng.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 向前走 50 米 , 左侧 有 一个 小商店
- Đi về phía trước 50 mét, bên trái có một cửa hàng nhỏ.
- 我 在 车牌 前 左顾右盼 , 等待 公交车 的 到来
- Tôi nhìn ngang ngó dọc trước biển số xe, đợi xe buýt đến.
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左前卫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左前卫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
卫›
左›