工时回馈 gōngshí huíkuì

Từ hán việt: 【công thì hồi quỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工时回馈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công thì hồi quỹ). Ý nghĩa là: phản hồi thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工时回馈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工时回馈 khi là Động từ

phản hồi thời gian

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工时回馈

  • - 我家 wǒjiā qǐng le 一个 yígè 小时工 xiǎoshígōng 阿姨 āyí

    - Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.

  • - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • - qǐng 及时 jíshí 回报 huíbào

    - Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 照常 zhàocháng 安排 ānpái

    - Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.

  • - 临时 línshí huàn le 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 几小时 jǐxiǎoshí 学习 xuéxí 几小时 jǐxiǎoshí 休息 xiūxī 几小时 jǐxiǎoshí dōu yǒu 一定 yídìng

    - Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.

  • - 工作 gōngzuò de 时候 shíhou yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi làm việc phải chú ý an toàn.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 八小时 bāxiǎoshí

    - Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 工作 gōngzuò 按时 ànshí 做得好 zuòdéhǎo

    - Công việc hoàn thành đúng hạn.

  • - 丈夫 zhàngfū 下班 xiàbān 按时 ànshí 回家 huíjiā

    - Chồng tôi đi làm về đúng giờ.

  • - 总得 zǒngděi 按时 ànshí 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.

  • - 按时 ànshí 提交 tíjiāo le 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.

  • - 按时 ànshí 交付 jiāofù le 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - 平时 píngshí 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 等到 děngdào bèi 辞退 cítuì jiù 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí le

    - Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 每天 měitiān 工作 gōngzuò 八小时 bāxiǎoshí

    - Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.

  • - 我们 wǒmen 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 八个 bāgè 小时 xiǎoshí

    - Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.

  • - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工时回馈

Hình ảnh minh họa cho từ 工时回馈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工时回馈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVLMO (弓女中一人)
    • Bảng mã:U+9988
    • Tần suất sử dụng:Trung bình