工别 gōng bié

Từ hán việt: 【công biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công biệt). Ý nghĩa là: loại thợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工别 khi là Danh từ

loại thợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工别

  • - 你别 nǐbié 妨碍 fángài de 工作 gōngzuò

    - Bạn đừng cản trở công việc của anh ấy.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 提高 tígāo 级别 jíbié

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.

  • - 高级别 gāojíbié 员工 yuángōng 需要 xūyào gèng duō 培训 péixùn

    - Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

  • - 别白 biébái 费工夫 fèigōngfu le

    - Bạn đừng tốn công sức nữa.

  • - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

  • - 工作 gōngzuò bié 这么 zhème 急躁 jízào

    - Làm việc đừng nóng vội như vậy.

  • - 别瞎动 biéxiādòng 电线 diànxiàn 线路 xiànlù yòu 不是 búshì 电工 diàngōng

    - Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.

  • - 工作 gōngzuò shí 特别 tèbié 粗心 cūxīn

    - Cô ấy làm việc rất cẩu thả.

  • - bié 乱动 luàndòng de 工具 gōngjù

    - Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.

  • - 这个 zhègè 星期 xīngqī de 工作 gōngzuò 特别 tèbié duō

    - Có rất nhiều công việc trong tuần này.

  • - 经理 jīnglǐ 个别 gèbié 解决 jiějué 员工 yuángōng de 投诉 tóusù

    - Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 特别 tèbié máng

    - Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.

  • - 别玩 biéwán 工作 gōngzuò zhè shì de 责任 zérèn

    - Đừng xem nhẹ công việc, đây là trách nhiệm của bạn.

  • - 不要 búyào 干扰 gānrǎo 别人 biérén 工作 gōngzuò

    - Đừng quấy rầy người khác làm việc.

  • - bié duì 工作 gōngzuò 这么 zhème 马虎 mǎhǔ

    - Đừng làm việc một cách cẩu thả như vậy.

  • - 我爸 wǒbà 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 工艺品 gōngyìpǐn

    - bố tôi đặc biệt thích sưu tầm đồ thủ công.

  • - de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ yǒu 差别 chābié

    - Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.

  • - zài 工作 gōngzuò bié jiǎo

    - Cô ấy đang làm việc, đừng làm phiền cô ấy.

  • - 别泡 biépào 时间 shíjiān le kuài 工作 gōngzuò zuò wán

    - Đừng lãng phí thời gian, hãy hoàn thành công việc một cách nhanh chóng!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工别

Hình ảnh minh họa cho từ 工别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao