Đọc nhanh: 工别 (công biệt). Ý nghĩa là: loại thợ.
Ý nghĩa của 工别 khi là Danh từ
✪ loại thợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工别
- 你别 妨碍 他 的 工作
- Bạn đừng cản trở công việc của anh ấy.
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 工作 别 这么 急躁
- Làm việc đừng nóng vội như vậy.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 她 工作 时 特别 粗心
- Cô ấy làm việc rất cẩu thả.
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 这个 星期 的 工作 特别 多
- Có rất nhiều công việc trong tuần này.
- 经理 个别 解决 员工 的 投诉
- Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.
- 他 最近 工作 特别 忙
- Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.
- 别玩 工作 , 这 是 你 的 责任
- Đừng xem nhẹ công việc, đây là trách nhiệm của bạn.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 别 对 工作 这么 马虎
- Đừng làm việc một cách cẩu thả như vậy.
- 我爸 特别 喜欢 收藏 工艺品
- bố tôi đặc biệt thích sưu tầm đồ thủ công.
- 他 和 她 的 工作 方法 有 差别
- Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.
- 她 在 工作 , 别 搅 她
- Cô ấy đang làm việc, đừng làm phiền cô ấy.
- 别泡 时间 了 快 把 工作 做 完 !
- Đừng lãng phí thời gian, hãy hoàn thành công việc một cách nhanh chóng!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
工›