Đọc nhanh: 工伤假 (công thương giả). Ý nghĩa là: Phép nghỉ tai nạn lao động.
Ý nghĩa của 工伤假 khi là Danh từ
✪ Phép nghỉ tai nạn lao động
工伤假是指发生工伤事故后,治疗和休养所需要的时间,在这段时间里工资照发。因此工伤假期就是指员工发生工伤,需要停工进行治疗并保留薪资的期限。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工伤假
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 工伤事故
- xảy ra tai nạn lao động
- 员工 很 期待 例假
- Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 暑假 里 打 了 一个月 工
- nghỉ hè làm công một tháng.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
- 我 工作 受伤 了 , 但 公司 不管 我
- Tôi làm việc bị thương nhưng công ty không quan tâm tôi..
- 这个 假日 我 不 工作
- Ngày nghỉ này tôi không làm việc.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 我 想 找 一份 假期 打工
- Tôi muốn tìm một công việc bán thời gian.
- 他 因为 伤风 请假 了
- Anh ấy xin nghỉ vì bị cảm.
- 工作 中要 注意 不 损伤 群众 的 积极性
- Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 公司员工 放 了 两周 的 假
- Nhân viên công ty được nghỉ hai tuần.
- 公司 允许 员工 请假 一周
- Công ty cho phép nhân viên nghỉ phép một tuần.
- 假期 后 , 工作 要 更 努力
- Sau kỳ nghỉ, cần làm việc chăm chỉ hơn.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
- 她 假 着 关系 找到 了 工作
- Cô ấy tìm được công việc nhờ vào mối quan hệ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工伤假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工伤假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
假›
工›