chán

Từ hán việt: 【sàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sàm). Ý nghĩa là: cheo leo hiểm trở. Ví dụ : - 。 vách núi cheo leo.. - 。 núi cheo leo tua tủa.. - 。 vách núi cheo leo hiểm trở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cheo leo hiểm trở

山势高险的样子

Ví dụ:
  • - 峭壁 qiàobì 巉岩 chányán

    - vách núi cheo leo.

  • - 巉岩 chányán 林立 línlì

    - núi cheo leo tua tủa.

  • - chán jùn de 悬崖 xuányá

    - vách núi cheo leo hiểm trở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 巉岩 chányán 林立 línlì

    - núi cheo leo tua tủa.

  • - 峭壁 qiàobì 巉岩 chányán

    - vách núi cheo leo.

  • - chán jùn de 悬崖 xuányá

    - vách núi cheo leo hiểm trở.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巉

Hình ảnh minh họa cho từ 巉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ