Từ hán việt: 【cốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cốc). Ý nghĩa là: cùm; cái cùm; xiềng; giam cầm (thời xưa). Ví dụ : - gông cùm; xiềng xích; sự giam cầm

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cùm; cái cùm; xiềng; giam cầm (thời xưa)

古代木制的手铐

Ví dụ:
  • - 桎梏 zhìgù

    - gông cùm; xiềng xích; sự giam cầm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 桎梏 zhìgù

    - gông cùm; xiềng xích; sự giam cầm

  • - 桎梏 zhìgù

    - gông cùm xiềng xích

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梏

Hình ảnh minh họa cho từ 梏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Gù , Jué
    • Âm hán việt: Cốc
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHGR (木竹土口)
    • Bảng mã:U+688F
    • Tần suất sử dụng:Thấp