Đọc nhanh: 岩羊 (nham dương). Ý nghĩa là: dê rừng (một loại dê, con đực sừng to nhưng không dài lắm, độ cong cũng ít, con cái sừng to thẳng. Lông màu nâu nhạt, không có râu. Sống ở những vùng núi cao, gây hại cho cây trồng rất nhiều).
Ý nghĩa của 岩羊 khi là Danh từ
✪ dê rừng (một loại dê, con đực sừng to nhưng không dài lắm, độ cong cũng ít, con cái sừng to thẳng. Lông màu nâu nhạt, không có râu. Sống ở những vùng núi cao, gây hại cho cây trồng rất nhiều)
介乎山羊和绵羊之间的一种羊雄羊角粗大, 但不很长,弯度也较小,雌羊角短而直毛青褐色,无须生活在高山大岭上,对高山上的农作物危害较 大也叫石羊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩羊
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 羊皮 大氅
- áo khoác da cừu
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 他 的 妻子 姓岩
- Vợ anh ấy họ Nham.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 梳理 过 的 羊毛 更 柔软
- Lông cừu sau khi chải sẽ mềm mại hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岩羊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岩羊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岩›
羊›