Đọc nhanh: 岂拘 (khởi câu). Ý nghĩa là: sá nào.
Ý nghĩa của 岂拘 khi là Động từ
✪ sá nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂拘
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 他 被 警察 拘 了
- Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 岂能 让 他 胡来 ?
- Làm sao có thể để anh ta làm càn được?
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
- 成功 了 , 岂 不 太棒了 ?
- Thành công rồi, chẳng phải rất tuyệt sao?
- 将 你 保护性 拘留
- Đưa bạn vào quyền bảo vệ.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 这些 岂 不 显得 很 荒谬 ?
- Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?
- 岂料 京城 一 别 , 竟成 永诀
- nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.
- 熟不拘礼
- chỗ quen biết chẳng cần giữ lễ.
- 岂有此理 ?
- Làm gì có cái lý ấy?
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 如果 广告 没 人 点击 , 广告主 岂 不是 亏死 了
- Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?
- 他 姓 岂
- Anh ấy họ Khải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岂拘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岂拘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岂›
拘›