Đọc nhanh: 山颓木坏 (sơn đồi mộc hoại). Ý nghĩa là: một nhà hiền triết vĩ đại đã chết (thành ngữ), (văn học) những ngọn núi đổ nát và cây cối đổ nát.
Ý nghĩa của 山颓木坏 khi là Thành ngữ
✪ một nhà hiền triết vĩ đại đã chết (thành ngữ)
a great sage has died (idiom)
✪ (văn học) những ngọn núi đổ nát và cây cối đổ nát
lit. the mountains crumble and the trees lie ruined
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山颓木坏
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 他们 今天 去 山上 伐木
- Hôm nay họ lên núi đốn củi.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 山上 树木 悠悠
- Trên núi cây cối um tùm.
- 山上 有 很多 树木
- Trên núi có rất nhiều cây cối.
- 山上 草木 依然 鲜茂
- Cây cỏ trên núi vẫn tươi tốt.
- 山上 的 草木 生意 浓浓
- Thảm thực vật trên núi căng tràn sức sống.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山颓木坏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山颓木坏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
山›
木›
颓›