Đọc nhanh: 屯垦 (đồn khẩn). Ý nghĩa là: đóng quân khai hoang; đóng quân khẩn hoang. Ví dụ : - 屯垦戍边 đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.
Ý nghĩa của 屯垦 khi là Động từ
✪ đóng quân khai hoang; đóng quân khẩn hoang
驻兵垦荒
- 屯垦 戍边
- đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屯垦
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 屯垦 戍边
- đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.
- 小屯 ( 在 河南 )
- Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 垦荒
- khẩn hoang.
- 粮食 屯 在 仓库 里
- Lương thực được tích trữ trong kho.
- 垦地
- cày đất.
- 垦殖场
- bãi khai hoang để sản xuất.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 这里 是 当年 的 旗 屯
- Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.
- 那里 有 大片 可以 垦种 的 沙荒地
- mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.
- 聚草 屯粮
- tích cỏ trữ lương
- 这 人 反应 略显 屯钝
- Phản ứng của người này có vẻ chậm chạp.
- 前面 是 李家 屯 吗 ?
- Phía trước là thôn Lý Gia sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屯垦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屯垦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垦›
屯›