屯垦 túnkěn

Từ hán việt: 【đồn khẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "屯垦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồn khẩn). Ý nghĩa là: đóng quân khai hoang; đóng quân khẩn hoang. Ví dụ : - đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 屯垦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 屯垦 khi là Động từ

đóng quân khai hoang; đóng quân khẩn hoang

驻兵垦荒

Ví dụ:
  • - 屯垦 túnkěn 戍边 shùbiān

    - đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屯垦

  • - 林垦 línkěn 事业 shìyè

    - sự nghiệp khai hoang gây rừng.

  • - 士兵 shìbīng 屯守 túnshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.

  • - 屯家 túnjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 和睦 hémù

    - Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.

  • - 屯兵 túnbīng 边城 biānchéng

    - đóng quân cạnh thành

  • - 屯垦 túnkěn 戍边 shùbiān

    - đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.

  • - 小屯 xiǎotún ( zài 河南 hénán )

    - Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)

  • - 皇姑屯 huánggūtún ( zài 辽宁 liáoníng )

    - Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)

  • - 军队 jūnduì 屯扎 túnzhā zài 城外 chéngwài

    - Quân đội đóng quân ở ngoài thành.

  • - 屯聚 túnjù 大量 dàliàng 兵力 bīnglì

    - tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.

  • - 垦荒 kěnhuāng

    - khẩn hoang.

  • - 粮食 liángshí tún zài 仓库 cāngkù

    - Lương thực được tích trữ trong kho.

  • - 垦地 kěndì

    - cày đất.

  • - 垦殖场 kěnzhíchǎng

    - bãi khai hoang để sản xuất.

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 遭遇 zāoyù tún zhān

    - Đời người khó tránh gặp phải gian truân.

  • - 过度 guòdù 开垦 kāikěn 致使 zhìshǐ 水土流失 shuǐtǔliúshī

    - Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.

  • - 这里 zhèlǐ shì 当年 dāngnián de tún

    - Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.

  • - 那里 nàlǐ yǒu 大片 dàpiàn 可以 kěyǐ 垦种 kěnzhòng de 沙荒地 shāhuāngdì

    - mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.

  • - 聚草 jùcǎo 屯粮 túnliáng

    - tích cỏ trữ lương

  • - zhè rén 反应 fǎnyìng 略显 lüèxiǎn 屯钝 túndùn

    - Phản ứng của người này có vẻ chậm chạp.

  • - 前面 qiánmiàn shì 李家 lǐjiā tún ma

    - Phía trước là thôn Lý Gia sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屯垦

Hình ảnh minh họa cho từ 屯垦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屯垦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:フ一一フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVG (日女土)
    • Bảng mã:U+57A6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Triệt 屮 (+1 nét)
    • Pinyin: Tún , Zhūn
    • Âm hán việt: Truân , Đồn
    • Nét bút:一フ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PU (心山)
    • Bảng mã:U+5C6F
    • Tần suất sử dụng:Cao