ē

Từ hán việt: 【a.ố.kha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (a.ố.kha). Ý nghĩa là: đại tiện; tiểu tiện. Ví dụ : - 。 đại tiện.. - 尿。 tiểu tiện.. - 。 đi lị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đại tiện; tiểu tiện

排泄 (大小便)

Ví dụ:
  • - ē shǐ

    - đại tiện.

  • - ē 尿 niào

    - tiểu tiện.

  • - ē

    - đi lị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ē

    - đi lị.

  • - ē 尿 niào

    - tiểu tiện.

  • - ē shǐ

    - đại tiện.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屙

Hình ảnh minh họa cho từ 屙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: ē
    • Âm hán việt: A , Kha ,
    • Nét bút:フ一ノフ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SNLR (尸弓中口)
    • Bảng mã:U+5C59
    • Tần suất sử dụng:Thấp