Đọc nhanh: 屏斥 (bình xích). Ý nghĩa là: cách chức; đuổi; xua đuổi. Ví dụ : - 屏斥奸邪 xua đuổi gian tà
Ý nghĩa của 屏斥 khi là Động từ
✪ cách chức; đuổi; xua đuổi
斥退;罢斥
- 屏斥 奸邪
- xua đuổi gian tà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏斥
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 屏息 谛听
- nín thở lắng nghe
- 屏息 静听
- nín thở lắng nghe
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 现在 可以 屏幕 排版
- Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 这扇 屏风 真 好看
- Cái bình phong này thật đẹp.
- 那套 四扇 屏儿 真美
- Bộ tứ bình kia thật đẹp.
- 屏除 杂念
- dẹp bỏ những suy nghĩ linh tinh
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 墙壁 屏 遮 了 风雨
- Tường che chắn mưa gió.
- 厉声 斥责
- nghiêm nghị khiển trách.
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 屏斥 奸邪
- xua đuổi gian tà
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屏斥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屏斥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屏›
斥›