尿泡 suīpāo

Từ hán việt: 【niếu phao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尿泡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 尿

Đọc nhanh: 尿 (niếu phao). Ý nghĩa là: (phương ngữ) bàng quang, đi tiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尿泡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尿泡 khi là Danh từ

(phương ngữ) bàng quang

(dialect) bladder

đi tiểu

to urinate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿泡

  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 这个 zhègè 灯泡儿 dēngpàoér huài le

    - Bóng đèn này hỏng rồi.

  • - 月亮泡 yuèliangpào zài 吉林 jílín

    - Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.

  • - 月亮泡 yuèliangpào ( zài 吉林 jílín )

    - Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).

  • - 农村 nóngcūn 孩子 háizi 最爱 zuìài de 刺泡儿 cìpàoér

    - Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.

  • - 肉眼 ròuyǎn 泡儿 pàoér

    - mí trong

  • - 莲花 liánhuā pào zài 黑龙江 hēilóngjiāng

    - Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.

  • - 泡子 pāozǐ 沿 yán ( zài 辽宁 liáoníng )

    - Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).

  • - 小孩 xiǎohái 有时 yǒushí huì 遗尿 yíniào

    - Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.

  • - 小孩 xiǎohái de 鼻子 bízi shàng yǒu 鼻涕 bítì 泡儿 pàoér

    - Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.

  • - 按下 ànxià 开关 kāiguān 之后 zhīhòu 灯泡 dēngpào 就亮 jiùliàng le

    - Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.

  • - 茶叶 cháyè 需要 xūyào 浸泡 jìnpào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Lá trà cần ngâm vài phút.

  • - 地上 dìshàng 有滩 yǒutān 尿 niào

    - Trên đất có một bãi nước tiểu.

  • - 梦幻泡影 mènghuànpàoyǐng

    - mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.

  • - 小狗 xiǎogǒu 随地 suídì le pào 尿 niào

    - Chú chó con tiểu tiện bừa bãi.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài 草地 cǎodì shàng le 一泡 yīpào 尿 niào

    - Con chó tè một bãi trên đồng cỏ.

  • - 尿 niào 一泡 yīpào 尿 niào zài 睡觉 shuìjiào

    - Tôi đi vệ sinh rồi mới đi ngủ.

  • - 小孩儿 xiǎoháier yòu 尿 niào le 一泡 yīpào 尿 niào

    - Đứa bé tè một đống.

  • - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尿泡

Hình ảnh minh họa cho từ 尿泡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尿泡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 尿

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Niào , Suī
    • Âm hán việt: Niếu , Niệu , Tuy
    • Nét bút:フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SE (尸水)
    • Bảng mã:U+5C3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao