Đọc nhanh: 尿泡 (niếu phao). Ý nghĩa là: (phương ngữ) bàng quang, đi tiểu.
Ý nghĩa của 尿泡 khi là Danh từ
✪ (phương ngữ) bàng quang
(dialect) bladder
✪ đi tiểu
to urinate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿泡
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 月亮泡 在 吉林
- Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
- 月亮泡 ( 在 吉林 )
- Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 地上 有滩 尿
- Trên đất có một bãi nước tiểu.
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 小狗 随地 撒 了 泡 尿
- Chú chó con tiểu tiện bừa bãi.
- 小狗 在 草地 上 撒 了 一泡 尿
- Con chó tè một bãi trên đồng cỏ.
- 我 去 尿 一泡 尿 再 睡觉
- Tôi đi vệ sinh rồi mới đi ngủ.
- 小孩儿 又 尿 了 一泡 尿
- Đứa bé tè một đống.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尿泡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尿泡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尿›
泡›