Đọc nhanh: 尖音 (tiêm âm). Ý nghĩa là: âm rít và cuộn tròn (âm rít chỉ thanh mẫu z, c, s ghép với vận mẫu i,ü, hoặc bắt đầu bằng i,ü âm cuộn tròn chỉ thanh mẫu j, q, x ghép với vận mẫu là i,ü hoặc bắt đầu bằng i,ü).
Ý nghĩa của 尖音 khi là Danh từ
✪ âm rít và cuộn tròn (âm rít chỉ thanh mẫu z, c, s ghép với vận mẫu i,ü, hoặc bắt đầu bằng i,ü âm cuộn tròn chỉ thanh mẫu j, q, x ghép với vận mẫu là i,ü hoặc bắt đầu bằng i,ü)
尖音和团音的合称尖音指z 、c、s声母拼i、ü或i、ü起头的韵母,团音指j、q、x声母拼i、ü或i、ü起头的韵母有的方言中分别'尖团',如把'尖、千、先'读作ziān、ciān、siān,把'兼、牵、掀'读作jiān、qiān、xiān普通话语音中不分'尖团',如'尖=兼'jiān,'千=牵'qiān,'先=掀'xiān昆曲所谓尖团音范围还要广些,z、c、s和zh、ch、sh的分别也叫尖团音,如'灾'zāi是尖音,'斋'zhāi是团音,'三'sān是尖音,'山'shān是团音见"尖团音"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖音
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 她学 音乐
- Cô ấy học nhạc.
- 酷爱 音乐
- mê âm nhạc。
- 她 故意 尖着 嗓音
- Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.
- 这 嗓音 尖 不好 听
- Giọng này the thé không hay chút nào.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
音›