Đọc nhanh: 尖端杆 (tiêm đoan can). Ý nghĩa là: cây cữ.
Ý nghĩa của 尖端杆 khi là Danh từ
✪ cây cữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖端杆
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 尖端 产品
- sản phẩm mũi nhọn.
- 尖端技术
- kỹ thuật mũi nhọn.
- 尖端科学
- khoa học mũi nhọn.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖端杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖端杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
杆›
端›