Đọc nhanh: 尖劈 (tiêm phách). Ý nghĩa là: dao khắc.
Ý nghĩa của 尖劈 khi là Danh từ
✪ dao khắc
简单机械,由两个斜面合成,纵截面呈三角形,木工、金工用的楔子和刀、斧等各种用切削工具的刃都是劈也叫尖劈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖劈
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 劈 木柴
- bổ củi; chẻ củi.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 老树 让 雷劈 了
- Cây cổ thụ bị sét đánh.
- 这个 人 被 雷劈 了
- Người này đã bị sét đánh.
- 这 把 椅子 的 腿 劈 了
- Chân của chiếc ghế này bị nứt.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 她 每天 都 练习 劈 腿
- Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 劈啪 的 枪声
- tiếng súng đùng đoàng.
- 我用 手 劈 萵苣 葉
- Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖劈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖劈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劈›
尖›