Đọc nhanh: 少来这套 (thiếu lai nghiện sáo). Ý nghĩa là: Bỏ trò đó đi.
Ý nghĩa của 少来这套 khi là Động từ
✪ Bỏ trò đó đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少来这套
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 这匹马 是 拉套 的
- con ngựa này để kéo xe.
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 唉 , 我 这 就 来 !
- Được, tớ đến ngay!
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 这个 套子 很 结实
- Dây chão này rất chắc chắn.
- 这 只 猫 越来越 胖
- Con mèo này càng ngày càng mập.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 这样一来 , 我 的 衣服 少多 了
- Cứ như vậy, quần áo của tớ lại càng ít rồi.
- 这 一趟 来回 花 不少 时间
- Chuyến này một lượt mất khá nhiều thời gian.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少来这套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少来这套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
少›
来›
这›