Đọc nhanh: 少五元钱 (thiếu ngũ nguyên tiền). Ý nghĩa là: Thiếu 5 đồng.
Ý nghĩa của 少五元钱 khi là Từ điển
✪ Thiếu 5 đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少五元钱
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 这块 手表 值 五百 美元
- Chiếc đồng hồ này trị giá 500 đô la Mỹ.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 老板 , 一共 多少 钱 · ?
- Ông chủ, tổng cộng hết bao nhiêu tiền.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 菠萝蜜 两斤 多少 钱
- Một cân mít bao nhiêu tiền?
- 香菜 多少 钱 一斤
- Rau mùi nửa cân bao tiền?
- 老板娘 , 这 支笔 多少 钱
- Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 这个 红包 里装 了 多少 钱 ?
- Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?
- 我 亏了 五百元 钱
- Tôi bị thua lỗ hết 500 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少五元钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少五元钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
元›
少›
钱›