Đọc nhanh: 小酒杯 (tiểu tửu bôi). Ý nghĩa là: Ly hột mít.
Ý nghĩa của 小酒杯 khi là Danh từ
✪ Ly hột mít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小酒杯
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 鸡尾酒 杯 ; 鸡尾酒会
- Cốc cocktail; Tiệc cocktail
- 好酒贪杯
- nghiện rượu
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 在 半小时 前 里面 就 已经 不是 蛋酒 了
- Nó không còn bị trứng nước như nửa giờ trước.
- 斟 了 满满 一 杯酒
- rót đầy một ly rượu.
- 要 来 一杯 蛋酒 吗
- Tôi có thể làm ướt còi của bạn bằng một ít trứng gà được không?
- 脸上 有个 小 酒窝
- Trên mặt có cái má lúm.
- 我敬 老师 一 杯酒
- Tôi kích thầy giáo một ly rượu.
- 咱们 干 了 这 杯酒
- Chúng ta uống cạn ly rượu này.
- 薄酒 一杯 , 不成敬意
- một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính
- 我 想要 一杯 葡萄酒
- Tôi muốn một ly rượu vang.
- 我们 敬 朋友 两 杯酒
- Chúng tôi mời bạn hai ly rượu.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 你 迟到 了 , 罚酒 三杯
- Bạn đến muộn rồi, phạt ba ly rượu.
- 小姐 , 我 想要 两杯 啤酒
- Này cô ơi, tôi muốn thêm hai cốc bia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小酒杯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小酒杯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
杯›
酒›