Đọc nhanh: 小跳 (tiểu khiêu). Ý nghĩa là: Bước nhảy ngắn, choi choi.
Ý nghĩa của 小跳 khi là Danh từ
✪ Bước nhảy ngắn
小跳:游戏《新热血英豪》中的格斗技巧
✪ choi choi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小跳
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 小红 跳舞 跳得 很 糟糕
- Tiểu Hồng nhảy rất tệ.
- 小明 跳 过 石头
- Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.
- 别 跳 , 小心 摔倒
- Đừng nhảy, cẩn thận ngã.
- 小猫 很 敏捷 跳 上 了 桌子
- Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.
- 小猫 跳上去 桌子
- Con mèo con nhảy lên bàn.
- 小猫 跳上 桌子 , 碗 打 了
- Con mèo nhảy lên bàn, bát bị vỡ rồi.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 小猫 从 盒子 里 跳 出来
- Con mèo nhảy ra khỏi hộp.
- 小王 扑腾 一声 , 从 墙上 跳下来
- phịch một cái, tiểu Vương nhảy từ trên tường xuống.
- 我 很小 就 开始 跳街舞 了
- Tôi bắt đầu nhảy hiphop khi tôi còn rất trẻ.
- 小猫 突然 跳 出来 , 吓 到 了 小狗
- Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小跳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小跳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
跳›