Đọc nhanh: 小跑 (tiểu bào). Ý nghĩa là: chạy chậm, chạy lon ton.
Ý nghĩa của 小跑 khi là Động từ
✪ chạy chậm
(小跑儿) 小步慢跑
✪ chạy lon ton
多用指孩子的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小跑
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 小狗 跑 起来 好 可爱
- Chú chó chạy dễ thương quá.
- 保安 把 小偷 撵跑 了
- Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.
- 他 一个 小时 跑 了 十脉
- Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.
- 小狗 跑 过 的 痕迹 很 明显
- Dấu vết con chó chạy qua rất rõ.
- 小鹿 在 森林 中 奔跑
- Con nai con chạy băng băng trong rừng.
- 小孩 跑 着 跑 着 就 跌倒 了
- Đứa trẻ đang chạy thì ngã xuống.
- 小狗 在 我 面前 跑来跑去
- Con chó nhỏ chạy qua lại trước mặt tôi.
- 爷爷 拽 住 乱跑 的 小狗
- Ông nội lôi con chó con chạy lung tung.
- 那 只 小狗 在 院子 里 疯 跑
- Con chó nhỏ đó chạy như điên trong sân.
- 她 连续 跑步 半小时
- Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.
- 小孩 提 上 裤子 跑 了
- Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.
- 小狗 在 院子 里 来回 奔跑
- Cún con chạy đi chạy lại trong sân.
- 小孩 们 沿着 道路 跑来跑去
- Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.
- 小狗 扭转 身体 跑 去
- Chó con quay người chạy đi.
- 那个 小屁孩 跑 得 还 挺快
- Tên nhãi đó chạy cũng nhanh đó.
- 小偷 看到 警察 就 跑 了
- Kẻ trộm thấy cảnh sát rồi chạy mất.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 他 每天 在 小区 里晨 跑
- Anh ấy đi chạy bộ mỗi buổi sáng trong tiểu khu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
跑›