小跑 xiǎopǎo

Từ hán việt: 【tiểu bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小跑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu bào). Ý nghĩa là: chạy chậm, chạy lon ton.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小跑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小跑 khi là Động từ

chạy chậm

(小跑儿) 小步慢跑

chạy lon ton

多用指孩子的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小跑

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 小狗 xiǎogǒu pǎo 起来 qǐlai hǎo 可爱 kěài

    - Chú chó chạy dễ thương quá.

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu 撵跑 niǎnpǎo le

    - Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.

  • - 一个 yígè 小时 xiǎoshí pǎo le 十脉 shímài

    - Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.

  • - 小狗 xiǎogǒu pǎo guò de 痕迹 hénjì hěn 明显 míngxiǎn

    - Dấu vết con chó chạy qua rất rõ.

  • - 小鹿 xiǎolù zài 森林 sēnlín zhōng 奔跑 bēnpǎo

    - Con nai con chạy băng băng trong rừng.

  • - 小孩 xiǎohái pǎo zhe pǎo zhe jiù 跌倒 diēdǎo le

    - Đứa trẻ đang chạy thì ngã xuống.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài 面前 miànqián 跑来跑去 pǎoláipǎoqù

    - Con chó nhỏ chạy qua lại trước mặt tôi.

  • - 爷爷 yéye zhuāi zhù 乱跑 luànpǎo de 小狗 xiǎogǒu

    - Ông nội lôi con chó con chạy lung tung.

  • - zhǐ 小狗 xiǎogǒu zài 院子 yuànzi fēng pǎo

    - Con chó nhỏ đó chạy như điên trong sân.

  • - 连续 liánxù 跑步 pǎobù 半小时 bànxiǎoshí

    - Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.

  • - 小孩 xiǎohái shàng 裤子 kùzi pǎo le

    - Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài 院子 yuànzi 来回 láihuí 奔跑 bēnpǎo

    - Cún con chạy đi chạy lại trong sân.

  • - 小孩 xiǎohái men 沿着 yánzhe 道路 dàolù 跑来跑去 pǎoláipǎoqù

    - Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.

  • - 小狗 xiǎogǒu 扭转 niǔzhuǎn 身体 shēntǐ pǎo

    - Chó con quay người chạy đi.

  • - 那个 nàgè 小屁孩 xiǎopìhái pǎo hái 挺快 tǐngkuài

    - Tên nhãi đó chạy cũng nhanh đó.

  • - 小偷 xiǎotōu 看到 kàndào 警察 jǐngchá jiù pǎo le

    - Kẻ trộm thấy cảnh sát rồi chạy mất.

  • - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • - 小孩 xiǎohái pǎo jìn 街道 jiēdào shí 司机 sījī 猛然 měngrán 煞车 shāchē

    - Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.

  • - 每天 měitiān zài 小区 xiǎoqū 里晨 lǐchén pǎo

    - Anh ấy đi chạy bộ mỗi buổi sáng trong tiểu khu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小跑

Hình ảnh minh họa cho từ 小跑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao