Đọc nhanh: 小英 (tiểu anh). Ý nghĩa là: Tiểu anh.
Ý nghĩa của 小英 khi là Danh từ
✪ Tiểu anh
小英:《民国恩仇录》中的角色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小英
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 小英留 了 个 字儿 , 说 他 不 在家
- Tiểu Anh để lại tờ giấy báo rằng cô ấy không ở nhà.
- 密斯 王 ( 王小姐 ) 。 ( 英 miss)
- cô Vương.
- 孩子 们 从小 就 崇拜 英雄
- Trẻ em ngưỡng mộ các anh hùng từ khi còn nhỏ.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 他 是 一位 英俊 的 小伙子
- anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小英
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小英 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
英›