Đọc nhanh: 小暑 (tiểu thử). Ý nghĩa là: tiểu thử (tiết) (vào ngày 6, 7, 8 tháng 7), tiết tiểu thử.
✪ tiểu thử (tiết) (vào ngày 6, 7, 8 tháng 7)
二十四节气之一,在7月6,7或8日
✪ tiết tiểu thử
二十四节气之一, 为国历七月七日或七月八日小暑为夏至后的节气, 此时天气十分炎热, 但尚未到达极热, 故称为"小暑"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小暑
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小暑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小暑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
暑›