小春 xiǎochūn

Từ hán việt: 【tiểu xuân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小春" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu xuân). Ý nghĩa là: tháng mười âm lịch; tiểu xuân, cây vụ tháng mười.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小春 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小春 khi là Danh từ

tháng mười âm lịch; tiểu xuân

阴历十月,因天气温暖如春而得名

cây vụ tháng mười

指小春时期播种的小麦、豌豆等农作物也叫小春作物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小春

  • - 阿边 ābiān 有条 yǒutiáo 小溪流 xiǎoxīliú

    - Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - zhè shì 蕞尔小国 zuìěrxiǎoguó

    - Đây là một quốc gia nhỏ bé.

  • - 王小姐 wángxiǎojie 过去 guòqù de 一段 yīduàn 生活 shēnghuó 如今已是 rújīnyǐshì 春梦无痕 chūnmèngwúhén le

    - Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.

  • - 十月 shíyuè 小阳春 xiǎoyángchūn

    - tiết tháng mười (âm lịch).

  • - 春天 chūntiān lái le 小熊 xiǎoxióng 睡醒 shuìxǐng le

    - Mùa xuân tới rồi, gấu con cũng đã tỉnh rồi.

  • - 春天 chūntiān shì wèi 魔法师 mófǎshī 融化 rónghuà le 冰雪 bīngxuě ràng 小草 xiǎocǎo 破土而出 pòtǔérchū

    - Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.

  • - 小艇 xiǎotǐng zài 荡漾 dàngyàng de 春波 chūnbō zhōng 悠游 yōuyóu

    - chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.

  • - 这种 zhèzhǒng 小麦 xiǎomài 可以 kěyǐ zài 寒冷 hánlěng de 春天 chūntiān 生长 shēngzhǎng

    - Loại lúa mì này có thể sinh trưởng trong mùa xuân lạnh giá.

  • - 春天 chūntiān dào le 小鳥們 xiǎoniǎomen zài 枝頭 zhītóu 呼朋引 hūpéngyǐn bàn 嬉戲 xīxì 玩耍 wánshuǎ

    - Mùa xuân đến rồi, chim chóc cùng bạn bè trò chuyện vui đùa trên cành.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小春

Hình ảnh minh họa cho từ 小春

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao