小企业 xiǎo qǐyè

Từ hán việt: 【tiểu xí nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小企业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu xí nghiệp). Ý nghĩa là: doanh nghiệp nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小企业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小企业 khi là Danh từ

doanh nghiệp nhỏ

small enterprise

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小企业

  • - 美国 měiguó 企业家 qǐyèjiā 达米安 dámǐān · 霍尔 huòěr zài 东京 dōngjīng

    - Doanh nhân người Mỹ Damian Hall

  • - 公营企业 gōngyíngqǐyè

    - xí nghiệp quốc doanh

  • - 联营企业 liányíngqǐyè

    - xí nghiệp liên doanh.

  • - 合营企业 héyíngqǐyè

    - xí nghiệp hợp doanh

  • - 私营企业 sīyíngqǐyè

    - xí nghiệp tư nhân.

  • - 资金 zījīn shì 企业 qǐyè de 心脏 xīnzàng

    - Tiền vốn là nền tảng để doanh nghiệp tồn tại và phát triển.

  • - 资金 zījīn 制约 zhìyuē zhe 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn

    - Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.

  • - 这个 zhègè 企业 qǐyè dǐng 发展 fāzhǎn

    - Doanh nghiệp này đang phát triển.

  • - 官办 guānbàn 企业 qǐyè

    - xí nghiệp quốc doanh

  • - 企业 qǐyè 致力 zhìlì zào 专业 zhuānyè cái

    - Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.

  • - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • - 企业 qǐyè 暂停营业 zàntíngyíngyè 进行 jìnxíng 整顿 zhěngdùn

    - Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.

  • - 企业破产 qǐyèpòchǎn 员工 yuángōng 纷纷 fēnfēn 失业 shīyè

    - Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

  • - 许多 xǔduō 小企业 xiǎoqǐyè yīn 疫情 yìqíng 倒闭 dǎobì

    - Nhiều doanh nghiệp nhỏ phá sản vì dịch.

  • - 垄断资本 lǒngduànzīběn 集团 jítuán 并吞 bìngtūn 中小企业 zhōngxiǎoqǐyè

    - tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè duì 小企业 xiǎoqǐyè 有利 yǒulì

    - Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.

  • - xiǎo 公司 gōngsī 长大 zhǎngdà le 变成 biànchéng le 企业 qǐyè

    - Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.

  • - 别谈 biétán 什么 shénme 政治 zhèngzhì ya 小型企业 xiǎoxíngqǐyè 贷款 dàikuǎn

    - Không phải về chính trị hoặc các khoản vay kinh doanh nhỏ

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 扶植 fúzhí 小企业 xiǎoqǐyè 发展 fāzhǎn

    - Chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển.

  • - 小企业 xiǎoqǐyè 很难 hěnnán 周转资金 zhōuzhuǎnzījīn

    - Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小企业

Hình ảnh minh họa cho từ 小企业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小企业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYLM (人卜中一)
    • Bảng mã:U+4F01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao