小人 xiǎo rén

Từ hán việt: 【tiểu nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu nhân). Ý nghĩa là: tiểu nhân (thời xưa chỉ người có địa vị thấp kém, sau này chỉ kẻ ty tiện bỉ ổi).

Từ vựng: HSK 7-9 Phim Cổ Trang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小人 khi là Danh từ

tiểu nhân (thời xưa chỉ người có địa vị thấp kém, sau này chỉ kẻ ty tiện bỉ ổi)

古代指地位低的人,后来也用做地位低的人的谦称; 指人格卑鄙的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小人

  • - 米奇 mǐqí ěr shì 势利小人 shìlixiǎorén

    - Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 不起眼儿 bùqǐyǎner de 小人物 xiǎorénwù

    - người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 宇宙 yǔzhòu de 大小 dàxiǎo ràng rén 惊叹 jīngtàn

    - Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.

  • - 侥人 jiǎorén 身材 shēncái hěn 矮小 ǎixiǎo

    - Người lùn có dáng người rất thấp bé.

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo 六个 liùgè rén

    - Cả lớn lẫn bé sáu người.

  • - 小王 xiǎowáng 小李 xiǎolǐ 以及 yǐjí 小丽 xiǎolì dōu shì 中国 zhōngguó rén

    - Tiểu Vương, Tiểu Lý và Tiểu Lệ đều là người Trung Quốc.

  • - bèi rén 称为 chēngwéi xiǎo sān

    - Anh ấy bị gọi là người thứ ba.

  • - 人们 rénmen chēng wèi xiǎo 神童 shéntóng

    - Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".

  • - 见到 jiàndào 小江 xiǎojiāng de 爱人 àiren le

    - Tôi gặp chồng của Tiểu Giang rồi.

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi yào 表明 biǎomíng duì 大人 dàrén de 憎恨 zēnghèn jiù 难免 nánmiǎn 受罚 shòufá

    - Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.

  • - 大人 dàrén 说话 shuōhuà 小孩儿 xiǎoháier bié 插嘴 chāzuǐ

    - người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.

  • - xiǎo míng 搞笑 gǎoxiào 众人 zhòngrén xiào

    - Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn 好奇心 hàoqíxīn huì 害死 hàisǐ rén

    - Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 圆圆的 yuányuánde 面庞 miànpáng 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing zhēn rén 喜欢 xǐhuan

    - khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小人

Hình ảnh minh họa cho từ 小人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa