Đọc nhanh: 小产 (tiểu sản). Ý nghĩa là: đẻ non; sẩy thai; hư thai; tiểu sản; sẩy, sảo.
Ý nghĩa của 小产 khi là Động từ
✪ đẻ non; sẩy thai; hư thai; tiểu sản; sẩy
流产的通称
✪ sảo
怀孕不足月而流产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小产
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 小 资产阶级 的 狂热性
- tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 母牛 产下 了 一头 小牛
- Con bò mẹ đã sinh một con bê.
- 这个 价格 小于 市场 上 其他 同类产品 的 价格
- Mức giá này thấp hơn so với các sản phẩm tương tự khác trên thị trường.
- 生产 时 需要 特别 小心
- Cần đặc biệt cẩn thận khi sinh.
- 金色 日产 小 旋风
- Họ đang ở trong một chiếc Nissan Pathfinder vàng.
- 我们 需要 缩小 生产 规模
- Chúng ta cần thu nhỏ quy mô sản xuất.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
⺌›
⺍›
小›