封装块 fēngzhuāng kuài

Từ hán việt: 【phong trang khối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封装块" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong trang khối). Ý nghĩa là: viên con nhộng, đơn vị đóng gói (ví dụ: bảng mạch).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封装块 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 封装块 khi là Danh từ

viên con nhộng

capsule

đơn vị đóng gói (ví dụ: bảng mạch)

encapsulated unit (e.g. circuit board)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封装块

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - 木块 mùkuài chá duō

    - Mảnh vụ gỗ nhiều.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - xìn 叠好 diéhǎo 装在 zhuāngzài 信封 xìnfēng

    - gấp bức thư lại bỏ vào bì thư.

  • - 它们 tāmen 被装 bèizhuāng zài 信封 xìnfēng 放在 fàngzài 咱家 zájiā de 门阶 ménjiē shàng

    - Họ đã ở trước cửa nhà của chúng tôi trong một phong bì.

  • - 缓慢 huǎnmàn ér 沉着 chénzhuó 拆开 chāikāi 信封 xìnfēng 机器 jīqì 拆开 chāikāi hòu yòu 组装 zǔzhuāng 起来 qǐlai le

    - Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.

  • - 信折 xìnzhé hǎo 装在 zhuāngzài 信封 xìnfēng

    - cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.

  • - 封装 fēngzhuāng 过程 guòchéng zhōng duì 产品 chǎnpǐn 造成 zàochéng 损害 sǔnhài de 几率 jīlǜ yǒu duō

    - Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?

  • - xìn kàn wán 仍然 réngrán 装在 zhuāngzài 信封 xìnfēng

    - Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.

  • - 这块 zhèkuài cǎi 太漂亮 tàipiàoliàng le ba

    - Tấm lụa màu này đẹp quá đi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封装块

Hình ảnh minh họa cho từ 封装块

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封装块 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāi , Kuài
    • Âm hán việt: Khối
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDK (土木大)
    • Bảng mã:U+5757
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao