Đọc nhanh: 封装块 (phong trang khối). Ý nghĩa là: viên con nhộng, đơn vị đóng gói (ví dụ: bảng mạch).
Ý nghĩa của 封装块 khi là Danh từ
✪ viên con nhộng
capsule
✪ đơn vị đóng gói (ví dụ: bảng mạch)
encapsulated unit (e.g. circuit board)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封装块
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 木块 茬 多
- Mảnh vụ gỗ nhiều.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 把 信 叠好 装在 信封 里
- gấp bức thư lại bỏ vào bì thư.
- 它们 被装 在 信封 里 放在 咱家 的 门阶 上
- Họ đã ở trước cửa nhà của chúng tôi trong một phong bì.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 她 把 信折 好 , 装在 信封 里
- cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封装块
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封装块 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm块›
封›
装›