封山育林 fēngshānyùlín

Từ hán việt: 【phong sơn dục lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封山育林" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong sơn dục lâm). Ý nghĩa là: trồng cây cấm phá rừng; phong toả rừng để trồng cây; cấm núi giữ rừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封山育林 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 封山育林 khi là Thành ngữ

trồng cây cấm phá rừng; phong toả rừng để trồng cây; cấm núi giữ rừng

保证树林成长的一种措施,对长有幼林或可能生长林木的山地在一定时间里不准放牧、采伐、砍柴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封山育林

  • - 终老 zhōnglǎo 山林 shānlín

    - sống quãng đời còn lại trong rừng.

  • - 逃匿 táonì 山林 shānlín

    - trốn vào rừng núi.

  • - 山林 shānlín 幽深 yōushēn

    - rừng núi tĩnh mịch

  • - 啸聚山林 xiàojùshānlín

    - kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.

  • - 敛迹 liǎnjì 山林 shānlín

    - sống ẩn nơi chốn sơn lâm.

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - 抚育 fǔyù 森林 sēnlín

    - chăm sóc rừng

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - 看守 kānshǒu 山林 shānlín

    - giữ gìn núi rừng.

  • - 深山老林 shēnshānlǎolín

    - rừng hoang núi thẳm.

  • - 秀丽 xiùlì de 桂林山水 guìlínshānshuǐ

    - sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ hěn 难忘 nánwàng

    - Non nước Quế Lâm thật khó quên.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià

    - phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià

    - Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.

  • - 深山老林 shēnshānlǎolín 常有 chángyǒu 野兽 yěshòu 出没 chūmò

    - rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - 逼上梁山 bīshàngliángshān bàn 林冲 línchōng

    - trong vở tuồng: "bức thượng Lương Sơn" anh ấy đóng vai Lâm Xung

  • - 逼上梁山 bīshàngliángshān bàn 林冲 línchōng

    - Cô ấy đóng vai tiểu tiên nữ.

  • - 山林 shānlín jiān yǎo míng 寂静 jìjìng

    - Trong rừng núi yên tĩnh u ám.

  • - 卧于 wòyú 山林 shānlín xiǎng 清幽 qīngyōu

    - Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封山育林

Hình ảnh minh họa cho từ 封山育林

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封山育林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao