Đọc nhanh: 封山育林 (phong sơn dục lâm). Ý nghĩa là: trồng cây cấm phá rừng; phong toả rừng để trồng cây; cấm núi giữ rừng.
Ý nghĩa của 封山育林 khi là Thành ngữ
✪ trồng cây cấm phá rừng; phong toả rừng để trồng cây; cấm núi giữ rừng
保证树林成长的一种措施,对长有幼林或可能生长林木的山地在一定时间里不准放牧、采伐、砍柴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封山育林
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 抚育 森林
- chăm sóc rừng
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 秀丽 的 桂林山水
- sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
- 桂林山水 很 难忘
- Non nước Quế Lâm thật khó quên.
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
- 桂林山水 甲天下
- Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 逼上梁山 里 他 扮 林冲
- trong vở tuồng: "bức thượng Lương Sơn" anh ấy đóng vai Lâm Xung
- 逼上梁山 里 他 扮 林冲
- Cô ấy đóng vai tiểu tiên nữ.
- 山林 间 杳 冥 寂静
- Trong rừng núi yên tĩnh u ám.
- 他 卧于 山林 享 清幽
- Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封山育林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封山育林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
山›
林›
育›