Đọc nhanh: 封官许愿 (phong quan hứa nguyện). Ý nghĩa là: đem danh lợi mua chuộc lòng người.
Ý nghĩa của 封官许愿 khi là Thành ngữ
✪ đem danh lợi mua chuộc lòng người
为了使别人替自己卖力而答应给以名利地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封官许愿
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 烧香 许愿
- đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 孩子 们 吹 蜡烛 后 许愿
- Các em bé thổi nến rồi ước nguyện.
- 老师 许愿 发 奖励
- Thầy giáo hứa phát thưởng.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 他 拿到 了 官方 的 许可证
- Anh ấy đã nhận giấy phép chính thức.
- 父母 许愿 买 玩具
- Bố mẹ hứa mua đồ chơi.
- 她 每天 都 许愿 幸福
- Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.
- 他 许愿 会 回来
- Anh ấy hứa sẽ trở về.
- 他 许愿 给 我 礼物
- Anh ấy hứa cho tôi quà.
- 我 去 庙里 许愿 成功
- Tôi đi chùa cầu nguyện thành công.
- 他们 对 着 星空 许愿
- Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封官许愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封官许愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
封›
愿›
许›