对话课 duìhuà kè

Từ hán việt: 【đối thoại khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对话课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối thoại khoá). Ý nghĩa là: lớp hội thoại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对话课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对话课 khi là Danh từ

lớp hội thoại

conversation class

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对话课

  • - éi 这话 zhèhuà duì ya

    - Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.

  • - 同事 tóngshì 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.

  • - de 讲话 jiǎnghuà duì 启发 qǐfā 很大 hěndà

    - Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.

  • - wèn 的话 dehuà 对答 duìdá 上来 shànglái

    - hỏi nó nó trả lời không được.

  • - zài 课堂 kètáng shàng shǎo 讲话 jiǎnghuà

    - Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.

  • - 九九归一 jiǔjiǔguīyī 还是 háishì 的话 dehuà duì

    - suy cho cùng, anh ấy nói đúng.

  • - 公开课 gōngkāikè jiāng duì 学生 xuésheng 开放 kāifàng

    - Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.

  • - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 说话 shuōhuà

    - Lúc lên lớp đừng nói chuyện.

  • - 他们 tāmen 面对面 miànduìmiàn 谈话 tánhuà

    - Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.

  • - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

  • - 好多 hǎoduō rén duì 老师 lǎoshī 的话 dehuà dōu 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.

  • - 的话 dehuà duì 没有 méiyǒu 发生 fāshēng 效力 xiàolì

    - lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.

  • - 这是 zhèshì 对方 duìfāng 付费 fùfèi 电话 diànhuà

    - Đây là một cuộc gọi thu thập

  • - 厂方 chǎngfāng 工人 gōngrén 直接对话 zhíjiēduìhuà

    - Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.

  • - 这话 zhèhuà yǒu duì de 地方 dìfāng yǒu duì de 地方 dìfāng

    - Câu này có chỗ đúng, cũng có chỗ sai.

  • - 我们 wǒmen zhǐ 看到 kàndào le 一方 yīfāng de 对话 duìhuà

    - Chúng tôi chỉ có một mặt của cuộc trò chuyện.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 对方 duìfāng 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Chúng ta cần đàm phán với đối phương.

  • - 我要 wǒyào 一通 yítòng 对方 duìfāng 付费 fùfèi 电话 diànhuà

    - Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền

  • - 如果 rúguǒ 中国 zhōngguó 北京 běijīng 绝对 juéduì 非去不可 fēiqùbùkě 假使 jiǎshǐ 非去不可 fēiqùbùkě 的话 dehuà jiù

    - Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.

  • - 需要 xūyào 背诵 bèisòng zhè duàn 对话 duìhuà

    - Tôi cần học thuộc đoạn hội thoại này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对话课

Hình ảnh minh họa cho từ 对话课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对话课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao