Đọc nhanh: 对话课 (đối thoại khoá). Ý nghĩa là: lớp hội thoại.
Ý nghĩa của 对话课 khi là Danh từ
✪ lớp hội thoại
conversation class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对话课
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 在 课堂 上 , 少 讲话
- Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 好多 人 对 老师 的话 都 半信半疑
- Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.
- 你 的话 对 他 没有 发生 效力
- lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.
- 这是 对方 付费 电话
- Đây là một cuộc gọi thu thập
- 厂方 与 工人 直接对话
- Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.
- 这话 有 对 的 地方 , 也 有 不 对 的 地方
- Câu này có chỗ đúng, cũng có chỗ sai.
- 我们 只 看到 了 一方 的 对话
- Chúng tôi chỉ có một mặt của cuộc trò chuyện.
- 我们 需要 与 对方 进行 对话
- Chúng ta cần đàm phán với đối phương.
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 我 需要 背诵 这 段 对话
- Tôi cần học thuộc đoạn hội thoại này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对话课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对话课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
话›
课›