Đọc nhanh: 对虾科 (đối hà khoa). Ý nghĩa là: penaeidae (họ tôm hoặc họ tôm).
Ý nghĩa của 对虾科 khi là Danh từ
✪ penaeidae (họ tôm hoặc họ tôm)
penaeidae (the prawn or shrimp family)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对虾科
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
- 科技 对 教育 有 影响
- Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.
- 他 对 新 科技 很 落后
- Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.
- 她 对 文科 特别 感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với các môn học xã hội.
- 对虾 喷儿 很多 人去 买 的
- Vào mùa tôm càng rất nhiều nguời đi mua.
- 烹 对虾
- tôm he xào tái.
- 科技 常识 对 我们 很 重要
- Kiến thức công nghệ rất quan trọng đối với chúng ta.
- 政府 对 韦科 和 FLDS 先知 沃伦 · 杰夫 斯 做 的 那些 事
- Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对虾科
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对虾科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
科›
虾›