对称曲线 Duìchèn qūxiàn

Từ hán việt: 【đối xưng khúc tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对称曲线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (đối xưng khúc tuyến). Ý nghĩa là: Đường cong đối xứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对称曲线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对称曲线 khi là Danh từ

Đường cong đối xứng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对称曲线

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • - duì 亲人 qīnrén de 称呼 chēnghū

    - Cách xưng hô đối với người thân.

  • - 正切 zhèngqiē 曲线 qūxiàn

    - đường cong tang

  • - 中轴线 zhōngzhóuxiàn shì 对称 duìchèn de 关键 guānjiàn

    - Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 称其 chēngqí 盛宴 shèngyàn 可是 kěshì 绝对 juéduì 名副其实 míngfùqíshí

    - Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.

  • - 曲线 qūxiàn 描绘 miáohuì le 变化 biànhuà 过程 guòchéng

    - Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.

  • - 外观 wàiguān 华丽 huálì de 对称 duìchèn 浴缸 yùgāng 适合 shìhé 任何 rènhé 现代 xiàndài de 摆设 bǎishè

    - Bồn tắm đối xứng với vẻ ngoài lộng lẫy phù hợp với mọi sự trang trí hiện đại.

  • - 正弦曲线 zhèngxiánqūxiàn

    - đường cong sin

  • - duì 长辈 zhǎngbèi yào yǒu 恰当 qiàdàng de 称呼 chēnghū

    - Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.

  • - huà le 一条 yītiáo 弯曲 wānqū de 线 xiàn

    - Anh ấy đã vẽ một đường cong.

  • - 曲线 qūxiàn 变化 biànhuà hěn 明显 míngxiǎn

    - Đường cong thay đổi rất rõ rệt.

  • - 我们 wǒmen 分析 fēnxī le 这条 zhètiáo 曲线 qūxiàn

    - Chúng tôi đã phân tích đồ thị này.

  • - 面部 miànbù 表情 biǎoqíng 看起来 kànqǐlai shì 对称 duìchèn de

    - Nét mặt trông cân xứng.

  • - 应该 yīnggāi néng 看出 kànchū 脸上 liǎnshàng 表情 biǎoqíng de 对称 duìchèn

    - Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn duì 眼睛 yǎnjing yǒu 伤害 shānghài

    - Tia cực tím có hại cho mắt.

  • - 研究 yánjiū 曲线 qūxiàn de 规律 guīlǜ

    - Nghiên cứu quy luật của đường cong.

  • - 南面 nánmiàn 花园 huāyuán de 布局 bùjú hěn 对称 duìchèn

    - Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对称曲线

Hình ảnh minh họa cho từ 对称曲线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对称曲线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao