对映异构 duì yìng yì gòu

Từ hán việt: 【đối ánh dị cấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对映异构" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối ánh dị cấu). Ý nghĩa là: chủ nghĩa đồng phân enantiomeric (hóa học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对映异构 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对映异构 khi là Danh từ

chủ nghĩa đồng phân enantiomeric (hóa học)

enantiomeric isomerism (chemistry)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对映异构

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 哥哥 gēge duì 妹妹 mèimei hěn 冷漠 lěngmò

    - Anh trai rất lạnh lùng với em gái.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 伯母 bómǔ duì hěn hǎo

    - Bác gái rất tốt với tôi.

  • - 构思 gòusī 颖异 yǐngyì

    - cấu tứ mới mẻ khác thường

  • - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Ông rất tức giận với quyết định này.

  • - 对于 duìyú 这个 zhègè 价格 jiàgé 没有 méiyǒu 表示 biǎoshì 惊异 jīngyì 没想 méixiǎng 接受 jiēshòu

    - Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.

  • - 这种 zhèzhǒng 病毒 bìngdú duì 健康 jiànkāng 构成威胁 gòuchéngwēixié

    - Virus này gây nguy hiểm cho sức khỏe.

  • - duì 这个 zhègè 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 诧异 chàyì

    - Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về tin tức này.

  • - 捍卫 hànwèi 性道德 xìngdàodé de 运动 yùndòng 正在 zhèngzài 转化成 zhuǎnhuàchéng duì 持异议 chíyìyì 人士 rénshì de 迫害 pòhài

    - Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.

  • - xiàng 讲解 jiǎngjiě 音乐 yīnyuè de 妙处 miàochù 可是 kěshì zhè 无异于 wúyìyú 对牛弹琴 duìniútánqín

    - Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.

  • - 对此 duìcǐ 发表 fābiǎo 评论 pínglùn 无异于 wúyìyú 画蛇添足 huàshétiānzú

    - Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.

  • - duì 异性 yìxìng yǒu 足够 zúgòu de 吸引力 xīyǐnlì

    - Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对映异构

Hình ảnh minh họa cho từ 对映异构

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对映异构 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Yìng
    • Âm hán việt: Ánh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ALBK (日中月大)
    • Bảng mã:U+6620
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPI (木心戈)
    • Bảng mã:U+6784
    • Tần suất sử dụng:Rất cao