Đọc nhanh: 极对数 (cực đối số). Ý nghĩa là: số cấp đối; cấp đối số.
Ý nghĩa của 极对数 khi là Danh từ
✪ số cấp đối; cấp đối số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极对数
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 他 对 足球 极度 痴迷
- Anh ấy cực kì mê bóng đá.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 我 对 太极拳 很感兴趣
- Tôi rất hứng thú với Thái cực quyền.
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 这些 数据 对不上
- Các số liệu này không phù hợp.
- 我们 还 将 对 不计其数 的 卫星 编 目录
- Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.
- 凡事 应 积极 面对
- Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.
- 数目 不 对 , 还 差得多
- con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
- 我 对 数学 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu gì về toán học.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 她 对 那种 行为 极端 厌恶
- Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极对数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极对数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
数›
极›