Đọc nhanh: 对亲 (đối thân). Ý nghĩa là: kết thân; xây dựng hôn nhân; đính ước, hai gia đình gặp nhau (trước khi đi đến hôn nhân).
Ý nghĩa của 对亲 khi là Động từ
✪ kết thân; xây dựng hôn nhân; đính ước
男女双方建立婚姻关系
✪ hai gia đình gặp nhau (trước khi đi đến hôn nhân)
打算建立婚姻关系的男女双方或各自的家长会面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对亲
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
- 对 亲人 的 称呼
- Cách xưng hô đối với người thân.
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 他们 是 一对 亲密 的 伴侣
- Họ là một cặp đôi thân thiết.
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 那 对 母女 很 亲密
- Hai mẹ con rất thân thiết.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 我 对 相亲 不感兴趣
- Tôi không có hứng thú với việc xem mắt.
- 这次 的 相亲 对象 条件 不错
- Điều kiện của đối tượng xem mắt lần này khá tốt.
- 我 希望 能 亲口 对 你 表达 我 的 歉意
- Tôi mong có thể chính miệng nói lời xin lỗi của tôi với bạn.
- 她 对 我 直如 亲姐妹
- Cô ấy đối xử với tôi thật như chị em.
- 这 对 姐妹 感情 亲近
- Hai chị em này tình cảm thân thiết.
- 医生 对 病人 很 亲切
- Bác sĩ rất nhiệt tình với bệnh nhân.
- 父亲 对 儿子 很 冷漠
- Người cha rất lạnh lùng với con trai mình.
- 他确 是 这 对 夫妇 的 亲 骨血
- anh ấy là cốt nhục của đôi vợ chồng này.
- 母亲 对 我 非常 信任
- Mẹ rất tin tưởng tôi.
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
对›