Hán tự: 寨
Đọc nhanh: 寨 (trại). Ý nghĩa là: hàng rào (phòng vệ), trại lính; trại (nơi quân lính đồn trú thời xưa), sơn trại. Ví dụ : - 山寨 hàng rào phòng vệ núi; sơn trại.. - 营寨 doanh trại. - 安营扎寨 cắm trại đóng quân
Ý nghĩa của 寨 khi là Danh từ
✪ hàng rào (phòng vệ)
防守用的栅栏
- 山寨
- hàng rào phòng vệ núi; sơn trại.
✪ trại lính; trại (nơi quân lính đồn trú thời xưa)
旧时驻兵的地方
- 营寨
- doanh trại
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
✪ sơn trại
强盗聚居的地方;山寨; 寨子
- 寨主
- trại chủ; thủ lĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寨
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 山寨
- hàng rào phòng vệ núi; sơn trại.
- 营寨
- doanh trại
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 寨主
- trại chủ; thủ lĩnh
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 柬埔寨 的 首都 是 金边
- Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
- 柬埔寨 的 美食 非常 独特
- Ẩm thực Campuchia rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寨›