Đọc nhanh: 密封件 (mật phong kiện). Ý nghĩa là: Goăng, phớt.
Ý nghĩa của 密封件 khi là Danh từ
✪ Goăng, phớt
密封件是防止流体或固体微粒从相邻结合面间泄漏以及防止外界杂质如灰尘与水分等侵入机器设备内部的零部件的材料或零件。密封件的存放室温最好在30℃以下,避免密封件产生高温老化。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密封件
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 消息 封锁 得 很 严密
- tin tức được kiểm soát chặt chẽ
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 这些 文件 扳到 机密信息
- Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 这份 文件 必须 保密
- Tài liệu này phải được bảo mật
- 这件 事需 审密 考虑
- Việc này cần được xem xét kỹ càng.
- 机密文件 泄露 出去
- Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 这瓶药 必须 密封 存放
- Chai thuốc này phải được bảo quản kín.
- 机密文件 已经 泄漏
- Tài liệuu mật đã bị lộ.
- 这件 衣服 针脚 很密
- Chiếc áo này đường chỉ rất chặt.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 他 收到 了 一封 钓鱼 邮件
- Anh ấy nhận được một email lừa đảo.
- 这封 邮件 需要 挂号
- Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.
- 那封 猥琐 的 邮件 令人恶心
- Email đểu cáng đó làm người ta cảm thấy ghê tởm.
- 我 需要 发一 封电子邮件
- Tôi cần gửi một e-mail.
- 我会 密切 关注 这件 事
- Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密封件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密封件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
密›
封›