Đọc nhanh: 密封包装 (mật phong bao trang). Ý nghĩa là: Đóng gói (kín).
Ý nghĩa của 密封包装 khi là Danh từ
✪ Đóng gói (kín)
封缄也称封闭、封合,是指包装容器装好产品后,为了确保内装物品在运输、储存和销售过程中保留在容器中或者包装袋中,并避免受到污染、损坏而进行的各种封闭工艺。包装封缄的方法和使用的材料及元件种类很多,如粘封盖、热封和订封等。密封包装是一门比较复杂的工艺技术,设计者在进行密封包装的设计时,要考虑诸多方面的因素。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密封包装
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 消息 封锁 得 很 严密
- tin tức được kiểm soát chặt chẽ
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 她 正在 包装 礼物
- Cô ấy đang gói quà.
- 这种 包装 很 环保
- Loại đóng gói này rất thân thiện với môi trường.
- 请 不要 撕坏 包装
- Xin đừng xé hỏng bao bì.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 商品 的 包装 很 环保
- Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.
- 我 很 喜欢 这 款 包装
- Tôi rất thích kiểu bao bì này.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密封包装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密封包装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
密›
封›
装›