Đọc nhanh: 家爷 (gia gia). Ý nghĩa là: (cũ) một thuật ngữ đầy tớ dùng để chỉ chủ của họ.
Ý nghĩa của 家爷 khi là Danh từ
✪ (cũ) một thuật ngữ đầy tớ dùng để chỉ chủ của họ
(old) a term servants used to refer to their master
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家爷
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 爷爷 呼 孙子 回家
- Ông gọi cháu trai về nhà.
- 他家 少爷 很 懂 礼貌
- Con trai nhà họ rất lễ phép.
- 孙女 帮 爷爷 做 家务
- Cháu gái giúp ông làm việc nhà.
- 我 爷爷 喜欢 打 家具
- Ông nội tôi thích làm đồ gia dụng.
- 爷爷 一直 住 在 老家
- Ông nội luôn sống ở quê hương.
- 老爷 家里 很 富有
- Nhà lão gia rất giàu có.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家爷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家爷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
爷›