Đọc nhanh: 家书 (gia thư). Ý nghĩa là: thư nhà.
Ý nghĩa của 家书 khi là Danh từ
✪ thư nhà
家信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家书
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 他 在 那家 商店 买 了 书
- Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 这家 书店 有 很多 种类 的 报刊
- Cửa hàng sách này có nhiều loại báo chí khác nhau.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 这家 书店 有 很多 历史书籍
- Hiệu sách này có nhiều sách lịch sử.
- 这 本书 是 大家 写 的
- Cuốn sách này do chuyên gia nổi tiếng chắp bút.
- 大家 都 认为 没有 比 读书 更 廉价 的 娱乐
- Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 他 正在 修 家书
- Anh ấy đang viết thư nhà.
- 别嚷 , 大家 都 在 看书 呢
- Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.
- 人家 正在 看书 , 别去 打搅
- mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 我 收到 了 家书
- Tôi nhận được thư nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
家›