Đọc nhanh: 室内乐 (thất nội lạc). Ý nghĩa là: nhạc thính phòng; nhạc nhẹ.
Ý nghĩa của 室内乐 khi là Danh từ
✪ nhạc thính phòng; nhạc nhẹ
原指西洋宫廷内演奏或演唱的世俗音乐,区别于教堂音乐现在泛指区别于管弦乐曲的各种重奏、重唱曲或独奏、独唱曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室内乐
- 音乐教室
- Phòng học nhạc.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 室内 传出 阵阵 欢笑声
- trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.
- 免在 室内 吸烟
- Không được hút thuốc trong phòng.
- 这种 花卉 很 适合 室内 种植
- Loại hoa này rất thích hợp để trồng trong nhà.
- 室内 摆设 非常 豪华
- Trong phòng bày trí rất sang trọng.
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
- 她 喜欢 开朗 的 室内环境
- Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
- 广播 内容 包括 音乐 和 访谈
- Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.
- 很多 草本植物 能 在 室内 种植
- Nhiều cây thảo dược có thể được trồng trong nhà.
- 保证 室内空气 流通
- Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.
- 这里 有 室内 游泳池
- Có một hồ bơi trong nhà.
- 我 喜欢 客房 服务 和 室内 马桶
- Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.
- 室内 灯彩 交辉
- trong phòng đèn lồng sáng trưng.
- 雾 霾 天 最好 待 在 室内
- Vào ngày khói bụi, tốt nhất nên ở trong nhà.
- 室内 陈设 井然有序
- Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 室内乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 室内乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
内›
室›