Đọc nhanh: 审计长 (thẩm kế trưởng). Ý nghĩa là: Kiểm toán trưởng.
Ý nghĩa của 审计长 khi là Danh từ
✪ Kiểm toán trưởng
国务院设立审计署,在国务院总理领导下,主管全国的审计工作。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审计长
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 她 策划 了 一个 长期 计划
- Cô ấy đã lập kế hoạch cho một kế hoạch dài hạn.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 审定 生产 计划
- xem xét kế hoạch sản xuất.
- 他 审查 了 这个 计划
- Anh ấy đã xét duyệt kế hoạch này.
- 从长计议
- tính chuyện lâu dài.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 公司 制定 了 一个 长期 计划
- Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.
- 长 经理 正在 审批 新 方案
- Giám đốc Trương đang xét duyệt phương án mới.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 超级 计算技术 取得 了 长足 的 进步
- Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.
- 审美 能力 需要 长期 的 培养
- Khả năng thẩm mỹ cần được rèn luyện lâu dài.
- 我们 需要 有 一个 长期 计划
- Chúng ta cần có một kế hoạch dài hạn.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
- 据统计 , 人口 增长 迅速
- Theo thống kê, dân số tăng nhanh.
- 他们 能 去 审计 一个 死人 吗
- Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 审计长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审计长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm审›
计›
长›