Đọc nhanh: 审计署 (thẩm kế thự). Ý nghĩa là: văn phòng kiểm toán, ủy ban tài khoản công cộng.
Ý nghĩa của 审计署 khi là Danh từ
✪ văn phòng kiểm toán
audit office
✪ ủy ban tài khoản công cộng
public accounts committee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审计署
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 莫要 捣坏 计划
- Đừng làm rối kế hoạch.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 审定 生产 计划
- xem xét kế hoạch sản xuất.
- 他 审查 了 这个 计划
- Anh ấy đã xét duyệt kế hoạch này.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 他们 能 去 审计 一个 死人 吗
- Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?
- 这些 科目 要 定期 审计
- Các khoản mục này cần được kiểm toán định kỳ.
- 我们 需要 审查 这个 计划
- Chúng ta cần xem xét kế hoạch này.
- 他 认真 审视 了 整个 计划
- Anh ấy xem xét kỹ toàn bộ kế hoạch.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 审计署
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审计署 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm审›
署›
计›