Đọc nhanh: 审核员 (thẩm hạch viên). Ý nghĩa là: Người xét duyệt.
Ý nghĩa của 审核员 khi là Danh từ
✪ Người xét duyệt
审核员是经系统培训并考核合格,由权威认证机构评估、审核,具备从事审核工作素质和能力的个人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审核员
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 有步骤 地 进行 审核
- Thực hiện kiểm tra theo trình tự.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 媒体 内容 要 经过 审核
- Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.
- 认真 审核 简历
- Xem xét CV một cách cẩn thận.
- 他 正在 审核 文件
- Anh ấy đang xem xét tài liệu.
- 项目 在 处于 审核 中
- Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.
- 部门 正在 审核 合同
- Bộ phận đang xem xét hợp đồng.
- 这个 项目 已 通过 审核
- Dự án này đã được phê duyệt.
- 资格 审核 已经 通过
- Đánh giá tư cách đã thông qua.
- 这个 单子 需要 审核
- Tờ đơn này cần được xem xét.
- 他 正在 审核 这份 合同
- Anh ấy đang xem xét hợp đồng này.
- 编辑 已经 审核 完 文章
- Biên tập viên đã kiểm tra xong bài viết.
- 团队 的 核心成员 很 重要
- Thành viên nòng cốt rất quan trọng.
- 资产 负债表 需要 审核
- Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 财务经理 正在 审核 账目
- Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
- 每篇 论文 都 需要 经过 审核
- Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.
- 她 在 警察局 纪律 委员会 还有 一个 听 审会
- Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 审核员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审核员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
审›
核›