审核员 shěnhé yuán

Từ hán việt: 【thẩm hạch viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "审核员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thẩm hạch viên). Ý nghĩa là: Người xét duyệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 审核员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 审核员 khi là Danh từ

Người xét duyệt

审核员是经系统培训并考核合格,由权威认证机构评估、审核,具备从事审核工作素质和能力的个人。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审核员

  • - 对应 duìyìng de 方案 fāngàn 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo 审核 shěnhé le

    - Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.

  • - 有步骤 yǒubùzhòu 进行 jìnxíng 审核 shěnhé

    - Thực hiện kiểm tra theo trình tự.

  • - 主管 zhǔguǎn 秉权 bǐngquán duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 考核 kǎohé

    - Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.

  • - 媒体 méitǐ 内容 nèiróng yào 经过 jīngguò 审核 shěnhé

    - Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.

  • - 认真 rènzhēn 审核 shěnhé 简历 jiǎnlì

    - Xem xét CV một cách cẩn thận.

  • - 正在 zhèngzài 审核 shěnhé 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang xem xét tài liệu.

  • - 项目 xiàngmù zài 处于 chǔyú 审核 shěnhé zhōng

    - Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.

  • - 部门 bùmén 正在 zhèngzài 审核 shěnhé 合同 hétóng

    - Bộ phận đang xem xét hợp đồng.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 通过 tōngguò 审核 shěnhé

    - Dự án này đã được phê duyệt.

  • - 资格 zīgé 审核 shěnhé 已经 yǐjīng 通过 tōngguò

    - Đánh giá tư cách đã thông qua.

  • - 这个 zhègè 单子 dānzi 需要 xūyào 审核 shěnhé

    - Tờ đơn này cần được xem xét.

  • - 正在 zhèngzài 审核 shěnhé 这份 zhèfèn 合同 hétóng

    - Anh ấy đang xem xét hợp đồng này.

  • - 编辑 biānjí 已经 yǐjīng 审核 shěnhé wán 文章 wénzhāng

    - Biên tập viên đã kiểm tra xong bài viết.

  • - 团队 tuánduì de 核心成员 héxīnchéngyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Thành viên nòng cốt rất quan trọng.

  • - 资产 zīchǎn 负债表 fùzhàibiǎo 需要 xūyào 审核 shěnhé

    - Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.

  • - 施工 shīgōng 计划 jìhuà 已经 yǐjīng 审计 shěnjì 部门 bùmén 核准 hézhǔn

    - kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.

  • - 财务经理 cáiwùjīnglǐ 正在 zhèngzài 审核 shěnhé 账目 zhàngmù

    - Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.

  • - 陪审团 péishěntuán de 全体成员 quántǐchéngyuán 你们 nǐmen 现在 xiànzài 必须 bìxū 退下去 tuìxiàqù 考虑 kǎolǜ yīng 如何 rúhé 裁决 cáijué

    - Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.

  • - 每篇 měipiān 论文 lùnwén dōu 需要 xūyào 经过 jīngguò 审核 shěnhé

    - Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.

  • - zài 警察局 jǐngchájú 纪律 jìlǜ 委员会 wěiyuánhuì 还有 háiyǒu 一个 yígè tīng 审会 shěnhuì

    - Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 审核员

Hình ảnh minh họa cho từ 审核员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审核员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JLWL (十中田中)
    • Bảng mã:U+5BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao