Đọc nhanh: 实收资本 (thực thu tư bổn). Ý nghĩa là: vốn góp (tài chính), vốn đầu tư.
Ý nghĩa của 实收资本 khi là Từ điển
✪ vốn góp (tài chính)
contributed capital (finance)
✪ vốn đầu tư
paid-in capital
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实收资本
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 资本主义
- tư bản chủ nghĩa
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 他 的 基本功 非常 扎实
- Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 独占 资本
- tư bản độc quyền; tư bản lũng đoạn
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 政治 资本
- tư sản chính trị
- 收回 成本
- thu hồi vốn.
- 这是 一本 充实 的 书籍
- Đây là một cuốn sách phong phú.
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 这棵 植物 的 本 非常 结实
- Gốc của cây này rất chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实收资本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实收资本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
收›
本›
资›