Đọc nhanh: 实名制 (thực danh chế). Ý nghĩa là: hệ thống xác định người dùng (trên mạng đường sắt, Internet, v.v.).
Ý nghĩa của 实名制 khi là Danh từ
✪ hệ thống xác định người dùng (trên mạng đường sắt, Internet, v.v.)
system for identifying users (on a rail network, the Internet etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实名制
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 这村 实行 保甲 制
- Làng này thi hành chế độ bảo giáp.
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 实行 岗位 责任制
- thực hiện chế độ trách nhiệm công việc.
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 这家 餐厅 的 菜肴 名副其实
- Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 你们 是 名副其实 的 勇士
- Các bạn là những chiến binh thực sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实名制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实名制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
名›
实›